Nó không dựa vào thần học hay triết học, mà nằm trong việc nghiên cứu tâm trí, và vượt qua tất cả tầm ảnh hưởng của nghiên cứu này, từ nhà khoa học nghiên cứu về thần kinh học cho đến những nhà khoa học về nhận thức, những nhà kinh tế ứng xử, và cả nhà tâm lý học, xã hội học, chúng ta đang xây dựng một cuộc cách mạng trong nhận thức.

Ví dụ minh họa cụm từ Tâm lý trong tiếng Anh

I can't understand the mentality of people who beat animals.

Tôi không thể hiểu được tâm lý của những người đánh động vật.

He hopes that close bonds between members in the family will change his son's mentality.

Anh hy vọng rằng sự gắn bó thân thiết giữa các thành viên trong gia đình sẽ thay đổi được tâm lý của con trai mình.

I am not an expert in abnormal psychology, but I can ask him for help.

Tôi không phải là một chuyên gia về tâm lý bất thường, nhưng tôi có thể nhờ anh ấy giúp đỡ.

She graduated in psychology at Sydney University.

Cô tốt nghiệp ngành tâm lý học tại Đại học Sydney.

Anne studied behavioural psychology at college so I trust she can help you.

Anne đã học tâm lý học hành vi ở trường đại học nên tôi tin tưởng cô ấy có thể giúp bạn.

Cognitive psychology is a concept in the field of psychology.

Tâm lý học nhận thức là một khái niệm trong lĩnh vực tâm lý học.

(Hình ảnh minh họa cho Tâm lý trong tiếng Anh)

Tâm lý trong tiếng Anh là gì?

Tâm lý tuy là một chuyên ngành không quá phổ biến ở Việt Nam, nhưng nó lại là chuyên ngành có ảnh hưởng lớn tới con người. Trong tiếng Anh, tâm lý được dịch là Psychology hoặc Mentality. Hai từ này mang nghĩa tương đương với nhau, là nghiên cứu khoa học về cách thức hoạt động của tâm trí con người và cách nó ảnh hưởng đến hành vi, hoặc sự ảnh hưởng về tính cách của một người cụ thể lên hành vi của họ.

(Hình ảnh minh họa cho Tâm lý trong tiếng Anh)

Một số từ vựng thông dụng liên quan đến Tâm lý trong tiếng Anh

Bất đồng, mâu thuẫn trong nhận thức

Bộ nhớ mang tính biểu tượng, hình ảnh

Bệnh Alzheimer- căn bệnh tâm thần, mất trí

Sự thôi miên, trạng thái thôi miên

Liệu pháp hướng tâm cho khách hàng

Trên đây là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Tâm lý - Psychology, Mentality trong tiếng Anh và những thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chủ đề tâm lý học. Hy vọng rằng các bạn đã trang bị được cho mình những kiến thức cần thiết. Hãy tiếp tục theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả và luôn yêu thích Studytienganh!

Nhiều bạn học tiếng Anh hay bị nhầm lẫn 2 từ Psychiatry (tâm thần) và Psychology (tâm lý). Chúng ta cùng xem qua sự khác biệt của 2 từ này để tránh mắc lỗi nhé:

Psychiatry: là một nhánh của y học liên quan đến việc chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa các rối loạn tâm thần và cảm xúc; Psychiatrist là một bác sĩ y khoa.

Ví dụ: The Board suspended the psychiatrist and asked him to take a medical ethics class. (Hội đồng đã đình chỉ bác sĩ hành nghề tâm thần và yêu cầu ông tham gia một lớp học y đức.)

Psychology: là khoa học về tâm trí và hành vi

Ví dụ: She's a professor of psychology at Harvard University. (Cô ấy là giáo sư tâm lý học tại Đại học Harvard.)

Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi.

Students are receiving training to become mechanics, systems analysts, administrative consultants, nursing technicians, information systems technicians, nurses, hospital workers, computer programmers, computer engineers, fashion designers, accountants, electricians, English teachers, bakers, hotel administrators, and graphic designers, to name a few.

Cách gọi bằng tiếng Anh của các căn bệnh phổ biến như ho, đau họng, bệnh sởi, đau bụng, sốt...

Hình minh họa, tên tiếng Anh và nghĩa tiếng Việt của các căn bệnh phổ biến được thể hiện qua bảng sau: