Học Nói Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
Trong tiếng anh giao tiếp có tất cả 4 kỹ năng : nghe, nói, Ä‘á»�c, viết (Listening, Speaking, Reading, Writing). Ä�ối vá»›i các kỹ năng Listening, Reading, Writing thì chúng ta có thể tá»± há»�c má»™t mình được . Còn đối vá»›i Speaking thì Ä‘iá»�u đó là không thể, muốn giá»�i chúng ta phải có Ãt nhất má»™t ngÆ°á»�i bạn đồng hà nh để cùng nhau luyện há»�c nói tiếng Anh 1 cách hiệu quả nhất. Khi bạn không nghe được Tiếng Anh thì bạn sẽ không nói được Tiếng Anh, nghe tiếng anh tốt sẽ giúp bạn nói tiếng anh tốt, nhÆ°ng không có nghÄ©a là bạn sẽ nói được tiếng anh nếu bạn nghe được, mà luyện nói cÅ©ng là cả má»™t quá trình song song vá»›i việc luyện nghe.
câu nói tiếng Anh giao tiếp thông dụng hàng ngày:
1. What’s up? – Có chuyện gì vậy?
2. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?
3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. – Không có gì mới cả.
5. What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng gì vậy?
6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn.
10. How come? – Làm thế nào vậy?
11. Absolutely! – Chắc chắn rồi!
14. You better believe it! – Chắc chắn mà.
15. I guess so. ( hoc tieng anh ) – Tôi đoán vậy.
16. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được.
17. I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa).
21. Right on! (Great!) – Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? – Có rảnh không?
24. About when? – Vào khoảng thời gian nào?
25. I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! – Hãy nói lớn lên.
27. Seen Melissa? – Có thấy Melissa không?
28. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không?
31. Don’t go yet. – Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
33. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm.
35. What the hell are you doing? – Anh đang làm cái quái gì thế kia?
36. You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh.
37. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
38. Get your head out of your ass! – Đừng có giả vờ khờ khạo!
40. Do as I say. – Làm theo lời tôi.
41. This is the limit! – Đủ rồi đó!
42. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao.
43. Ask for it! – Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
44. In the nick of time. – Thật là đúng lúc.
46. Go for it! – Cứ liều thử đi.
47. What a jerk! – Thật là đáng ghét.
48. How cute! – Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
49. None of your business! – Không phải việc của bạn.
Gợi ý: xem thêm để tham các khóa du học Philippines thành công tại đây.