12. エプロンをする/かける/つける。 Đeo tạp dề.

III. Học giao tiếp qua video dọn dẹp nhà cửa tiếng Trung

Bạn có thể ôn tập từ vựng và học các mẫu câu giao tiếp chủ đề dọn dẹp nhà cửa tiếng Trung thông qua video mà PREP đã sưu tầm dưới đây nhé!

Video này hệ thống các từ vựng tiếng Trung về dọn dẹp kèm các mẫu câu giao tiếp liên quan. Hãy truy cập để học nhé!

Như vậy, PREP đã chia sẻ tất tần tật về từ vựng và mẫu câu chủ đề dọn dẹp tiếng Trung thông dụng. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn quan tâm, tìm hiểu.

Quy trình sắp xếp và làm sạch

Cùng Mytour học ngay bộ từ vựng về quy trình sắp xếp và làm sạch tiếng Trung dưới đây nhé! Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến việc dọn dẹp nhà cửa:

Từ vựng dụng cụ dọn dẹp tiếng Trung

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến tên gọi của nhân viên làm vệ sinh:

Từ vựng dụng cụ dọn dẹp tiếng Trung

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ DỤNG CỤ VÀ DỌN DẸP

DƯỚI ĐÂY LÀ TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT DỌN DẸP VỆ SINH DỤNG CỤ MÀ CHÚNG TÔI ĐÃ BIÊN SOẠN LẠI:

……………………………………………………………………….. Tag: #tuvungdondep,#tuvungtiengnhatdungcu,#tuvungtiengnhat.

I. Từ vựng chủ đề dọn dẹp tiếng Trung

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là cách học hữu ích giúp bạn nhớ từ lâu và có hệ thống hơn. Sau đây, PREP sẽ bật mí cho bạn bộ từ vựng chủ đề dọn dẹp tiếng Trung. Hãy tham khảo và bổ sung kiến thức ngay từ bây giờ bạn nhé!

Dụng cụ và đồ dùng dùng để dọn dẹp

Dưới đây là một số từ vựng về dụng cụ, đồ dùng dùng để dọn dẹp tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để học bạn nhé!

Từ vựng dụng cụ dọn dẹp tiếng Trung

Cùng PREP học ngay bộ từ vựng về quy trình dọn dẹp tiếng Trung dưới bảng sau nhé! Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề dọn dẹp nhà cửa:

Từ vựng dụng cụ dọn dẹp tiếng Trung

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến tên gọi của các nhân viên dọn dẹp:

Từ vựng dụng cụ dọn dẹp tiếng Trung

II. Mẫu câu giao tiếp chủ đề dọn dẹp tiếng Trung

Sau đây là một số mẫu câu giao tiếp chủ đề dọn dẹp tiếng Trung thông dụng mà PREP muốn chia sẻ cho bạn:

Mẫu câu giao tiếp dọn dẹp tiếng Trung

Qǐng bāng wǒ qīnglǐ kètīng hé wòshì.

Xin hãy giúp tôi dọn dẹp phòng khách và phòng ngủ.

Wǒ xūyào huàn chuángdān hé bèi tào, qǐng zhǔnbèi yīxià.

Tôi cần thay ga và áo trải giường, xin chuẩn bị một chút.

Máfan nín qīnglǐ chúfáng de shuǐcáo hé zàotái.

Làm phiền bạn rửa sạch chậu rửa và bếp nhé.

Qǐng nín zhùyì bǎochí dìbǎn gānjìng.

Xin hãy chú ý cho sàn nhà luôn sạch sẽ.

Wǒ huì bāng nǐ zhěnglǐ záwù hé shōushi fángjiān.

Tôi sẽ giúp bạn sắp xếp đồ đạc và dọn dẹp phòng.

Qǐng nín bāngmáng qīnglǐ lājī bìng dàodiào.

Hãy giúp tôi dọn dẹp sạch sẽ và đổ rác.

Wǒ xūyào yòng xīchénqì qīngsǎo dìtǎn.

Tôi cần sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm.

Fángjiān hǎo luàn, qǐng bǎ fángjiān zhěnglǐ hǎo.

Căn phòng này bừa bộn quá, hãy dọn dẹp phòng đi.

Fángjiān dǎsǎo guòhòu xīnqíng hěn hǎo.

Sau khi dọn dẹp nhà xong, tâm trạng tôi rất tốt.

II. Mẫu câu giao tiếp về việc dọn dẹp tiếng Trung

Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp về việc dọn dẹp tiếng Trung thông dụng mà Mytour muốn chia sẻ với bạn:

Mẫu câu giao tiếp dọn dẹp tiếng Trung

Qǐng bāng wǒ qīnglǐ kètīng hé wòshì.

Xin hãy giúp tôi dọn dẹp phòng khách và phòng ngủ.

Wǒ xūyào huàn chuángdān hé bèi tào, qǐng zhǔnbèi yīxià.

Tôi cần thay ga và áo trải giường, xin chuẩn bị một chút.

Máfan nín qīnglǐ chúfáng de shuǐcáo hé zàotái.

Làm phiền bạn rửa sạch chậu rửa và bếp nhé.

Qǐng nín zhùyì bǎochí dìbǎn gānjìng.

Xin hãy chú ý cho sàn nhà luôn sạch sẽ.

Wǒ huì bāng nǐ zhěnglǐ záwù hé shōushi fángjiān.

Tôi sẽ giúp bạn sắp xếp đồ đạc và dọn dẹp phòng.

Qǐng nín bāngmáng qīnglǐ lājī bìng dàodiào.

Hãy giúp tôi dọn dẹp sạch sẽ và đổ rác.

Wǒ xūyào yòng xīchénqì qīngsǎo dìtǎn.

Tôi cần sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm.

Fángjiān hǎo luàn, qǐng bǎ fángjiān zhěnglǐ hǎo.

Căn phòng này bừa bộn quá, hãy dọn dẹp phòng đi.

Fángjiān dǎsǎo guòhòu xīnqíng hěn hǎo.

Sau khi dọn dẹp nhà xong, tâm trạng tôi rất tốt.

Video này tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về dọn dẹp và các mẫu câu giao tiếp liên quan. Hãy truy cập để học nhé!

Do đó, Mytour đã chia sẻ đầy đủ về từ vựng và các mẫu câu chủ đề dọn dẹp tiếng Trung thông dụng. Hy vọng rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ hữu ích cho những ai quan tâm và muốn tìm hiểu.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.

Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]

Dọn dẹp nhà cửa là việc làm hàng ngày, hàng tuần của con người nhằm đảm bảo một không gian sống sạch sẽ, thoáng mát. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng PREP học ngay bộ từ vựng chủ đề dọn dẹp tiếng Trung và các mẫu câu giao tiếp thông dụng ở bài viết này nhé!

I. Từ vựng về dọn dẹp tiếng Trung

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là cách học rất hiệu quả giúp bạn ghi nhớ từ lâu và có tổ chức hơn. Dưới đây, Mytour sẽ chia sẻ với bạn bộ từ vựng chủ đề dọn dẹp tiếng Trung. Hãy tham khảo và nâng cao kiến thức ngay từ bây giờ bạn nhé!

Dụng cụ và vật dụng để dọn dẹp

Dưới đây là một số từ vựng về dụng cụ, vật dụng sử dụng trong việc dọn dẹp tiếng Trung mà Mytour đã tổng hợp. Hãy ghi chép lại để học tập bạn nhé!

Từ vựng dụng cụ dọn dẹp tiếng Trung